Hôm nay 07/11/2025
Hôm nay 07/11/2025


-min0959_40x40.png)
1270_40x35.jpg)
5756_40x27.png)
Bảng giá Ống nước lạnh – u.PVC tại CHÍNH HÃNG


Ống và phụ kiện ống nhựa uPVC TÂN Á ĐẠI THÀNH đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ của Krauss Maffei và Battenfeld-Cincinnati của Cộng Hòa Liên Bang Đức.

ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI

Xem thêm
Ẩn
CƠ TÍNH SẢN PHẨM SẢN PHẨM ỐNG NHỰA UPVC - STROMAN
| Chỉ tiêu kiểm tra | Phương pháp thử | Kết quả thủ nghiệm |
| 1. Xác định độ bền với áp suất bên trong ở nhiệt độ 20°C trong 1 giờ |
TCVN 6149-1,2:2007 (ISO 1167-1, ISO 1167-2) |
|
| 2. Độ bền đới với va đập bên ngoài | BS EN744:1995 | Đạt tỷ lệ không bị vỡ > 90% |
| 3. Độ bền với Diclometan |
TCVN 7306:2008 (ISO 9852:2007) |
Không bị ăn mòn |
| 4. Sự thay đổi kích thước chiều dọc |
TCVN 6148:2007 (ISO 2505:20055) |
< 5% |
| 5. Nhiệt độ hóa mềm Vicat |
TCVN 6147:2003 (ISO 2507:1995) |
> 80°C |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
| Đặc tính vật lý | Giá trị |
| Tỷ trọng, g/mm | 1.35÷1.46 |
| Nhiệt độ hóa mềm Vicat, °C | ≥ 76 |
| Độ bền kéo đứt tối thiểu, MPa | 50 |
| Hệ số giãn nở nhiệt | 0.08 mm/m. °C |
| Điện trở suất bề mặt | 10¹³Ω |
| Nhiệt độ làm việc cho phép | 0 đến 45°C |
ÁP XUẤT LÀM VIỆC
Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép ở nhiệt độ của nước lên đến 45°C. Áp suất làm việc được tính theo công thức: PlV = K x PN
| Nhiệt độ nước °C | Hệ số giảm áp, K |
Trong đó : Plv : Áp suất làm việc K : Hệ số giảm nhiệt độ của nước, K được xác định như bảng 1 PN: Áp suất danh nghĩa. |
| 0 < t < 25 | 1.00 | |
| 25 < t < 35 | 0.80 | |
| 35 < t < 45 | 0.63 |
TIÊU CHUẨN THÔNG SỐ KĨ THUẬT

.png)
KÍCH THƯỚC ỐNG uPVC NONG TRƠN

KÍCH THƯỚC ỐNG uPVC LẮP GIOĂNG


Xem thêm
Ẩn
Đánh giá trung bình
0
0 nhận xét
5 sao 0 Rất tốt
4 sao 0 Tốt
3 sao 0 Bình thường
2 sao 0 Tệ
1 sao 0 Rất tệ
Viết đánh giá
Đánh giá về Ống nước lạnh – u.PVC
Xem thêm
Ẩn
So sánh (0)
* Quý khách chọn số lượng loại nào cần mua nhấn đặt hàng
| Xóa | Hình ảnh | Tên | Giá bán | Số lượng |
|---|---|---|---|---|
| Đã chọn 0 sản phẩm | Đặt hàng | |||